Tóm Lược Lịch Sử Nước Việt Nam
(Bình Chiêm, diệt Tống, Phá Thanh, đánh Nguyên)
Sau đây các đời vua chúa nước Việt Nam
Triều Đại |
Ngôi Vua |
Tên Thật |
Thời Gian |
Tuổi Thọ |
Nhà Thục, Âu Lạc |
An Dương Vương |
Thục Phán |
257-207 TCN |
|
Nhà Triệu, Nam Việt |
Triệu Vũ Vương |
Triệu Đà |
207-137 TCN |
|
Triệu Văn Vương |
Triệu Hồ |
137-125 TCN |
|
|
Triệu Minh Vương |
Triệu Anh Tề |
125-113 TCN |
|
|
Triệu Ai Vương |
Triệu Hưng |
113-112 TCN |
|
|
Triệu Dương Vương |
Triệu Kiến Đức |
112-111 TCN |
|
|
Bắc Thuộc |
Giao Chỉ, nhà Tây Hán |
111 TCN-39 |
|
|
Nhà Đông Hán |
25-220 |
|
||
Hai Bà Trưng |
Trưng Trắc – Trưng Nhị |
40-43 |
|
|
Nhà Đông Ngô |
222-280 |
|
||
Bà Triệu |
Triệu Thị Trinh |
248 |
23 |
|
Vạn Xuân (Thời Kỳ Độc Lập): |
544-602 |
|
||
Nhà Tiền Lý |
Lý Nam Đế |
Lý Bí |
544-548 |
48 |
Triệu Việt Vương |
Triệu Quang Phục |
549-571 |
|
|
Hậu Lý Nam Đế |
Lý Phật Tử |
571-602 |
|
|
Nhà Tuỳ Đường (Trung Quốc) |
603-939 |
|
||
Mai Hắc Đế |
Mai Thúc Loan |
722 |
|
|
Bố Cái Đại Vương (791-799?) |
Phùng Hưng |
766-799 |
|
|
Phùng An |
800-802 |
|
||
Dương Thanh |
819-820 |
|
||
An Nam Tiết độ sứ |
Khúc Thừa Dụ |
906-907 |
|
|
An Nam Tiết độ sứ |
Khúc Hạo |
907-917 |
|
|
An Nam Tiết độ sứ |
Khúc Thừa Mỹ |
917-923 |
|
|
An Nam Tiết độ sứ |
Dương Đình Nghệ – Kiều Công Tiễn |
931-938 |
|
Triều đại nhà Ngô (939-965)
Ngôi Vua |
Tên Thật |
Thời Gian |
Tuổi thọ |
Tiền Ngô Vương |
Ngô Quyền |
939-944 |
47 |
Hậu Ngô Vương |
Ngô Xương Ngập |
950-965 |
|
Triều đại Nhà Đinh (968-979)
Ngôi Vua |
Niên Hiệu |
Tên Thật |
Thời Gian |
tuổi thọ |
Đinh Tiên Hoàng |
Thái Bình |
Đinh Bộ Lĩnh |
968-979 |
56 |
Đinh Phế Đế |
None |
Đinh Toàn |
979-980 |
27 |
Triều đại Tiền Lê (980-1009)
Ngôi Vua |
Kỷ Nguyên |
Tên Thật |
Thời Gian |
tuổi thọ |
Lê Đại Hành |
Thiên Phúc |
Lê Hoàn |
980-1005 |
65 |
Lê Trung Tông |
không có |
Lê Long Việt |
1005 (3 ngày) |
23 |
Lê Ngoạ Triều |
Cảnh Thụy (1008-1009) |
Lê Long Đĩnh |
1005-1009 |
24 |
Triều đại nhà Lý (1010-1225)
Ngôi Vua |
Niên Hiệu |
Tên Thật |
Thời Gian |
tuổi thọ |
Lý Thái Tổ |
Thuận Thiên |
Lý Công Uẩn |
1010-1028 |
55 |
Lý Thái Tông |
Thiên Thành (1028-1033) |
Lý Phật Mã |
1028-1054 |
55 |
Lý Thánh Tông |
Long Thụy Thái Bình (1054-1058) |
Lý Nhật Tông |
1054-1072 |
50 |
Lý Nhân Tông |
Thái Ninh (1072-1075) |
Lý Càn Đức |
1072-1127 |
63 |
Lý Thần Tông |
Thiên Thuận (1128-1132) |
Lý Dương Hoán |
1128-1138 |
23 |
Lý Anh Tông |
Thiệu Minh (1138-1139) |
Lý Thiên Tộ |
1138-1175 |
40 |
Lý Cao Tông |
Trinh Phù (1176-1185) |
Lý Long Trát (Lý Long Cán) |
1176-1210 |
38 |
Lý Huệ Tông |
Kiến Gia |
Lý Sảm |
1211-1224 |
33 |
Lý Chiêu Hoàng |
Thiên Chương Hữu Đạo |
Lý Phật Kim (Lý Thiên Hinh) |
1224-1225 |
60 |
Triều đại nhà Trần (1225-1400)
Ngôi Vua |
Niên Hiệu |
Tên Thật |
Thời Gian |
tuổi thọ |
Trần Thái Tông |
Kiến Trung (1225-1237) |
Trần Cảnh |
1225-1258 |
60 |
Trần Thánh Tông |
Thiệu Long (1258-1272) |
Trần Hoảng |
1258-1278 |
51 |
Trần Nhân Tông |
Thiệu Bảo (1279-1284) |
Trầm Khâm |
1279-1293 |
50 |
Trần Anh Tông |
Hưng Long |
Trần Thuyên |
1293-1314 |
54 |
Trần Minh Tông |
Đại Khánh (1314 – 1323) |
Trần Mạnh |
1314-1329 |
58 |
Trần Hiến Tông |
Khai Hữu |
Trần Vượng |
1329-1341 |
23 |
Trần Dụ Tông |
Thiệu Phong (1341 – 1357) |
Trần hưng Hạo |
1341-1369 |
33 |
Trần Nghệ Tông |
Thiệu Khánh |
Trần Phủ |
1370-1372 |
74 |
Trần Duệ Tông |
Long Khánh |
Trần Kính |
1372-1377 |
40 |
Trần Phế Đế |
Xương Phù |
Trần Hiện |
1377-1388 |
27 |
Trần Thuận Tông |
Quang Thái |
Trần Ngung |
1388-1398 |
22 |
Trần Thiếu Đế |
Kiến Tân |
Trần Án |
1398-1400 |
|
Triều đại nhà Hồ (1400-1407)
Ngôi Vua |
Niên Hiệu |
Tên Thật |
Thời Gian |
tuổi thọ |
Hồ Quý Ly |
Thánh Nguyên |
Hồ Quý Ly |
1400 |
|
Hồ Hán Thương |
Thiệu Thành (1401 – 1402) |
Hồ Hán Thương |
1401-1407 |
|
Hậu Trần (1407-1413)
Ngôi Vua |
Niên Hiệu |
Tên Thật |
Thời Gian |
tuổi thọ |
Giản Định Đế |
Hưng Khánh |
Trần Ngỗi |
1407-1409 |
|
Trùng Quang Đế |
Trùng Quang |
Trần Quý Khoáng |
1409-1413 |
|
Hậu Lê (1428-1527)
Ngôi Vua |
Niên Hiệu |
Tên Thật |
Thời Gian |
tuổi thọ |
Lê Thái Tổ |
Thuận Thiên |
Lê Lợi |
1428-1433 |
49 |
Lê Thái Tông |
Thiệu Bình (1434-1442) |
Lê Nguyên Long |
1434-1442 |
20 |
Lê Nhân Tông |
Đại Hòa (1443-1453) |
Lê Bang Cơ |
1443-1459 |
19 |
Lê Thánh Tông |
Quang Thuận (1460-1469) |
Lê Tư Thành |
1460-1497 |
56 |
Lê Hiến Tông |
Cảnh Thống |
Lê Tranh |
1497-1504 |
44 |
Lê Túc Tông |
Thái Trinh |
Lê Thuần |
6/1504-12/1504 |
17 |
Lê Uy Mục |
Đoan Khánh |
Lê Tuấn |
1505-1509 |
22 |
Lê Tương Dực |
Hồng Thuận |
Lê Dinh |
1510-1516 |
24 |
Lê Quang Trị |
1516 (3 ngày) |
8 |
||
Lê Chiêu Tông |
Quang Thiệu (1516-1526) |
Lê Y |
1516-1522 |
26 |
Lê Cung Hoàng |
Quang Thiệu (1516-1526) |
Lê Xuân |
1522-1527 |
21 |
Hậu Lê (1533-1788)
Triều đại đàng Trong đàng Ngoài
Triều đại nhà Lê đàng trong
Niên Hiệu |
Tên Thật |
Thời Gian |
tuổi thọ |
|
Lê Trang Tông |
Nguyên Hòa |
Lê Duy Ninh |
1533-1548 |
31 |
Lê Trung Tông |
Thuận Bình |
Lê Huyên |
1548-1556 |
28 |
Lê Anh Tông |
Thiên Hữu (1557) |
Lê Duy Bang |
1556-1573 |
42 |
Lê Thế Tông |
Gia Thái (1573-1577) |
Lê Duy Đàm |
1573-1599 |
33 |
Triều đại nhà Mạc đàng ngoài (1527-1592)
Ngôi vua |
Niên hiệu |
Tên thật |
Thời gian |
Tuổi thọ |
Mạc Thái Tổ |
Minh Đức |
Mạc Đăng Dung |
1527-1529 |
59 |
Mạc Thái Tông |
Đại Chính |
Mạc Đăng Doanh |
1530-1540 |
|
Mạc Hiến Tông |
Quãng Hòa |
Mạc Phúc Hải |
1541-1546 |
|
Mạc Tuyên Tông |
Vĩnh Định (1547) |
Mạc Phúc Nguyên |
1546-1561 |
|
Mạc Mậu Hợp |
Thuần Phúc (1562-1565) |
Mạc Mậu Hợp |
1562-1592 |
31 |
Mạc Toàn |
Vũ Anh (1592-1592) |
Mạc Toàn |
1592-1592 |
? |
Nhà Mạc ở Cao Bằng tới năm 1677:
- Mạc Kính Chỉ (1592-1593)
- Mạc Kính Cung (1593-1625)
- Mạc Kính Khoan (1623-1625)
- Mạc Kính Vũ (1638-1677)
Trịnh – Nguyễn (Nam Bắc Phân Ranh)
Khôi phục nhà Lê
Ngôi Vua |
Niên Hiệu |
Tên Thật |
Thời Gian |
tuổi thọ |
Lê Kính Tông |
Thận Đức (1600) |
Lê Duy Tân |
1600-1619 |
32 |
Lê Thần Tông |
Vĩnh Tộ (1620-1628) |
Lê Duy Kỳ |
1619-1643 |
56 |
Lê Chân Tông |
Phúc Thái |
Lê Duy Hựu |
1643-1649 |
20 |
Lê Thần Tông |
Khánh Đức (1649-1652) |
Lê Duy Kỳ |
1649-1662 |
56 |
Lê Huyền Tông |
Cảnh Trị |
Lê Duy Vũ |
1663-1671 |
18 |
Lê Gia Tông |
Dương Đức (1672-1673) |
Lê Duy Hợi |
1672-1675 |
15 |
Lê Hy Tông |
Vĩnh Trị (1678-1680) |
Lê Duy Hợp |
1676-1704 |
54 |
Lê Dụ Tông |
Vĩnh Thịnh (1706-1719) |
Lê Duy Đường |
1705-1728 |
52 |
Đế Duy Phường |
Vĩnh Khánh |
Lê Duy Phường |
1729-1732 |
|
Lê Thuần Tông |
Long Đức |
Lê Duy Tường |
1732-1735 |
37 |
Lê Ý Tông |
Vĩnh Hữu |
Lê Duy Thìn |
1735-1740 |
41 |
Lê Hiển Tông |
Cảnh Hưng |
Lê Duy Diêu |
1740-1786 |
70 |
Lê Mẫn Đế |
Chiêu Thống |
Lê Duy Kỳ |
1787-1789 |
28 |
Chúa Trịnh ngoài Bắc (1545-1786)
Ngôi Vua |
Tên Thật |
Thời Gian |
Tuổi Thọ |
Thế Tổ Minh Khang Thái Vương |
Trịnh Kiểm |
1545-1570 |
68 |
Bình An Vương |
Trịnh Tùng |
1570-1623 |
74 |
Thanh Đô Vương |
Trịnh Tráng |
1623-1652 |
81 |
Tây Đô Vương |
Trịnh Tạc |
1653-1682 |
77 |
Định Vương |
Trịnh Căn |
1682-1709 |
77 |
An Đô Vương |
Trịnh Cương |
1709-1729 |
44 |
Uy Nam Vương |
Trịnh Giang |
1729-1740 |
51 |
Minh Đô Vương |
Trịnh Doanh |
1740-1767 |
48 |
Tĩnh Đô Vương |
Trịnh Sâm |
1767-1782 |
41 |
Điện Đô Vương |
Trịnh Cán |
1782 (2 tháng) |
6 |
Đoan Nam Vương |
Trịnh Khải |
1782-1786 |
24 |
Án Đô Vương |
Trịnh Bồng |
1786-1787 |
44 |
Chúa Nguyễn trong Nam (1600-1802)
Ngôi Vua |
Tên Thật |
Thời Gian |
tuổi Thọ |
Chúa Tiên |
Nguyễn Hoàng |
1600-1613 |
89 |
Chúa Sãi hay Chúa Bụt |
Nguyễn Phúc Nguyên |
1613-1635 |
73 |
Chúa Thượng |
Nguyễn Phúc Lan |
1635-1648 |
48 |
Chúa Hiền |
Nguyễn Phúc Tần |
1648-1687 |
68 |
Chúa Nghĩa |
Nguyễn Phúc Trăn |
1687-1691 |
43 |
Minh Vương |
Nguyễn Phúc Chu |
1691-1725 |
51 |
Ninh Vương |
Nguyễn Phúc Chú |
1725-1738 |
43 |
Vũ Vương |
Nguyễn Phúc Khoát |
1738-1765 |
52 |
Định Vương |
Nguyễn Phúc Thuần |
1765-1777 |
24 |
Nguyễn Vương |
Nguyễn Phúc Ánh |
1781-1802 |
59 |
Triều đại Tây Sơn (1778-1802)
Niên Hiệu |
Ngôi Vua |
Tên Thật |
Thời Gian |
Tuổi Thọ |
Thái Đức Hoàng Đế |
Thái Đức |
Nguyễn Nhạc |
1778-1793 |
|
Quang Trung Hoàng Đế |
Quang Trung |
Nguyễn Huệ |
1788-1792 |
40 |
Cảnh Thịnh Hoàng Đế |
Cảnh Thịnh |
Nguyễn Quang Toản |
1792-1802 |
20 |
Triều đại nhà Nguyễn (1802-1945)
Ngôi Vua |
Tên Thật |
Thời Gian |
Tuổi Thọ |
Gia Long |
Nguyễn Phúc Ánh |
1802-1820 |
59 |
Minh Mạng |
Nguyễn Phúc Đảm |
1820-1841 |
50 |
Thiệu Trị |
Nguyễn Phúc Miên Tông |
1841-1847 |
41 |
Tự Đức |
Nguyễn Phúc Hồng Nhậm |
1847-1883 |
55 |
Dục Đức |
Nguyễn Phúc Ưng Ái |
1883 (3 ngày) |
30 |
Hiệp Hoà |
Nguyễn Phúc Hồng Dật |
6/1883-11/1883 |
36 |
Kiến Phúc |
Nguyễn Phúc Ưng Đăng |
12/1883-8/1884 |
15 |
Hàm Nghi |
Nguyễn Phúc Ưng Lịch |
8/1884-8/1885 |
64 |
Đồng Khánh |
Nguyễn Phúc Ưng Kỷ |
1885-1889 |
25 |
Thành Thái |
Nguyễn Phúc Bửu Lân |
1889-1907 |
74 |
Duy Tân |
Nguyễn Phúc Vĩnh San |
1907-1916 |
46 |
Khải Định |
Nguyễn Phúc Bửu Đảo |
1916-1925 |
41 |
Bảo Đại |
Nguyễn Phúc Vĩnh Thuỵ |
1926-1945 |
85 |
Thay lời kết
Những thông tin trên đây chưa đúng với danh từ Bốn Ngàn Năm Văn Hiến trong tử điển văn hóa Việt Nam của Trần Trọng Kim, đây chỉ là bản tóm lược một vài thời đại xa xưa. Nguồn gốc chính của người Việt, theo tôi được biết là người Hẹ ở bên Trung Quốc, trải qua bao thế kỷ bị người Trung Quốc đánh đuổi, và di chuyển về phương Nam nơi sông Hồng ngày nay, đồng hóa với người Giao Chỉ từ đó mới có câu cho đến ngày nay “Con Rồng cháu Tiên, đưa 50 người con xuống biển”. Nếu quý vị muốn tìm hiểu ngày quốc khánh nước Việt Nam vào ngày nào, tôi tin chắc rằng không ai biết được chính xác, theo tài liệu vào đời Hùng Vương thứ nhất năm 2879BC(Before Chrismas). Sau ngày đất nước chia đôi năm 1954 hai miền có hai ngày qưốc khánh khác nhau như 2/9/1945 ngoài Bắc và ngày 26/10/1956 trong Nam, đó chẳng qua chỉ là ngày sinh nhật của mỗi chế độ, chứ chưa đúng ý nghĩa của ngày Quốc Khánh một quốc gia.
Phan Đức Vinh
Tại liệu tham khảo: